tùng phèo | Nh. Lộn tùng phèo. |
tùng phèo | trgt Lộn xộn, lung tung: Sách vở để lộn tùng phèo, tìm mất thì giờ. |
Sau này trong một bài viết , nhà nghiên cứu và biên khảo văn hóa dân gian Toan Ánh cho rằng trong diễn xướng có khi cha lại đóng con , con lại đóng vai cha hay vợ đóng vai mẹ , mọi thư lộn tùng phèo nên bị ghét và coi rẻ. |
Có ông lấy cả mẹ lẫn con , con của mẹ con của con chung một bố chả biết xưng hô thế nào nên thiên hạ thích xem hát nhưng ghét họ làm lộn tùng phèo đạo đức xã hội. |
Đất trời như lộn tùng phèo với nhau. |
* Từ tham khảo:
- tùng phục
- tùng quân
- tùng quân
- tùng quyền
- tùng san
- tùng sự