tun hút | tt. Sâu và hẹp: Cái lỗ tun-hút, lỗ rún tun-hút. // X. Tum-húp. |
tun hút | - tt. Sâu mãi vào trong thành một đường hẹp và dài: đường hầm tun hút Nhà ở tun hút trong hẻm núi. |
tun hút | tt. Sâu mãi vào trong thành một đường hẹp và dài: đường hầm tun hút o Nhà ở tun hút trong hẻm núi. |
tun hút | trgt Nói sâu thăm thẳm: Động Phong-nha có cái hang sâu tun hút. |
tun hút | trt. Xa lắm, mờ: Đường xa tun-hút. |
tun hút | .- Nói sâu thăm thẳm: Hang sâu tun hút. |
tun hút | Nói về cái lỗ nhỏ và sâu: Miệng nhọt trông tun-hút. |
Chuyện ghi ở Tà Hộc Anh Mè Văn Đồng bên nương ngô chết héo không ra bắp Tà Hộc (huyện Mai Sơn) ở ttun húttận giáp hồ Hòa Bình. |
* Từ tham khảo:
- tủn ngủn
- tủn vủn
- tungl
- tung
- tung
- tung