truyền tụng | đ.t Đồn-đãi khen-ngợi: Sự-tích các ông già Ba-tri được truyền-tụng ngàn đời. |
truyền tụng | - Truyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch. |
truyền tụng | đgt. Truyền miệng cho nhau với lòng ngưỡng mộ: Bài thơ hay được mọi người truyền tụng o truyền tụng công đức của vị anh hùng. |
truyền tụng | đgt (H. tụng: khen ngợi) Truyền đi những lời ca ngợi: Người sau nhớ lấy mà truyền tụng mãi (DgQgHàm). |
truyền tụng | đt. Ca tụng, nhắc nhở và truyền đi xa: áng văn xưa được truyền-tụng đến ngày nay. |
truyền tụng | .- Truyền cho nhau và ca ngợi: Truyền tụng công đức Hồ Chủ Tịch. |
truyền tụng | Ngâm, đọc truyền đi xa: Bài văn truyền-tụng. |
Cái tài đoán trông mọi việc của ông , bọn người sống chung quanh tôi thường thêm thắt truyền tụng , đến nỗi đã in sâu vào khối óc thơ ấu của tôi cái ảo thuật lạ lùng của ông thầy bói lạ lùng ấy. |
Lịnh Huynh ngày trước là người sành âm luật lắm kia mà , bài hát nào ngài viết ra cũng được ngoài giáo phường tranh nhau truyền tụng , thì con hát nhà ngài dĩ nhiên là phải giỏi rồi. |
Vượt lên trên những anh Hời , anh Cuông chỉ lẩy Kiều , chỉ sáng tác thơ để chép vào sổ gửi các cô gái hoặc truyền tụng trong làng , sáng tác của Tô Hoài nay có dịp phổ biến rộng rãi hơn ; như con cá từ ngòi đã ra đại dương , song nhìn kỹ , những dấu vết của ngày hôm qua , của cái khu vực xuất thân , không phải không còn thấp thoáng. |
Cái lòng nhân từ của quân thì hầu như thành một câu cách ngôn đã truyền tụng. |
Chuyện ấy sau đó lại được đám trai làtruyền tụng.ng cho nhau trong tiếng cười đến chảy nước mắt. |
Người đời truyền tụng , không ai biết thơ ấy nói thế nào. |
* Từ tham khảo:
- truyện cổ
- truyện cổ tích
- truyện dài
- truyện kí
- truyện ngắn
- truyện nôm