truyện cổ | dt. Sáng tác văn học thuộc thể loại tự sự, có từ thời xưa. |
Dù không xây được nhà vàng cho em như trong truyện cổ tích thần thoại , nhưng anh vẫn nghĩ có thể tạo được cho em một cuộc sống khá hơn , thoải mái hơn thế này nhiều. |
Bây giờ chính con gái , rể , cháu của " kẻ cô thế " đấy trở về An Thái ! Hóa ra chuyện đời xưa có thực chăng ? Dân An Thái thích thú tiếp đón gia đình ông giáo như họ sẽ thích thú khi gặp cô Tấm trong truyện cổ tích lấy từ hũ xương cá bống nào hài cườm , xiêm lụa , yếm đào , ngay dưới gốc cây gạo ở chợ An Thái này cho họ xem ! Thiện cảm của đám đông dồn dập đến như sóng. |
[5] Theo Mét tơ rơ (Maitre) , sách đã dẫn và truyện cổ Tây nguyên. |
Đồng bào người Cham pa cũng có một truyện cổ tích về lịch sử gươm thần. |
Tóm lại truyện cổ tích nói về gươm thần liên quan đến việc bảo vệ đất nước dường như là một đề tài khá phổ biến của một loại hình tự sự dân gian ở một số dân tộc ở vùng Đông Nam Á. |
[5] Theo truyện cổ Ba na , tập I , đã dẫn. |
* Từ tham khảo:
- truyện dài
- truyện kí
- truyện ngắn
- truyện nôm
- truyện phim
- truyện thơ