Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
tru lục
đt. Giết hại:
Toàn-gia tru-lục
(Giết hết cả nhà)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
tru lục
đgt.
Giết chóc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
tru lục
dt. Giết; nht.
tru-di.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
tru lục
Giết-gióc:
Tru-tục kẻ có tội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
tru tréo
-
trù
-
trù
-
trù
-
trù
-
trù
* Tham khảo ngữ cảnh
Diêm vương quát lớn rằng :
Cứ như lời hắn thì nhà người đáng tội
tru lục
.
Thượng đế không dong , hình phạt tất đến , lũ người định trốn đi đàng nào để khỏi
tru lục
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
tru lục
* Từ tham khảo:
- tru tréo
- trù
- trù
- trù
- trù
- trù