tròn vo | tt. Thật tròn (chỉ hình cầu): Viên thuốc tròn vo. |
tròn vo | - t. (kng.). Rất tròn. Em bé giương đôi mắt tròn vo say sưa nhìn. Người tròn vo như hạt mít. |
tròn vo | tt. Rất tròn: người tròn vo như hạt mít. |
tròn vo | tt Rất tròn: Quả địa cầu tròn vo. |
Cây cao có lá tròn vo Cho em chung cậu chung o với chàng Cây cao lá rậm rì rì Cho anh chung dượng chung dì cùng em. |
Mắt gã lim rim miệng tròn vo nhả khói. |
Không níu được nữa , từ mắt anh một hột tròn vo rớt xuống. |
Nó tuy đen nhưng trông cũng đáng yêu với đôi mắt tròn vo như hai hòn bi và cái miệng lúc nào cũng toe toét cười. |
Phải đi từ 4h sáng , trời còn se lạnh mà ngắm nhìn hai mẹ con cậu bé nằm ttròn votrong chiếc mền mỏng mới thấu được hết cực khổ. |
* Từ tham khảo:
- tróm trém
- tròn xoe
- trõn trõn
- trọn
- trọn
- trọn lỏn