trật vuột | trt. C/g. Cà trật cà vuột, trật rồi vuột mất, không đúng vào đâu cả, khiến hư việc: Nói tiếng tây trật-vuột cũng nói; làm trật-vuột hư cả. |
trật vuột | tt. 1. Không trôi chảy, suôn sẻ, phải trầy trật: đọc trật vuột o làm ăn trật vuột. 2. Không chắc chắn: hứa trật vuột. |
Nếu trật vuột thì không có dịp nào nữa đâu , tôi đã... Được rồi , được rồi ! Hạ sĩ Cơ gật đầu liên tiếp hai ba cái Thím Ba lại rỉ tai anh ta : Cậu dặn kỹ anh em là phải giữ kín. |
* Từ tham khảo:
- trâu
- trâu ác thì vác sừng
- trâu ăn lúa, bò ăn mạ
- trâu bảy năm còn nhớ chuồng
- trâu béo kéo trâu gầy
- trâu bò chết để da, người ta chết để tiếng