trật búa | trt. C/g. Bạt búa, trợt lưỡi búa qua một bên, không trúng ngay: Thiên-lôi đả trật búa. // (lóng): Tống hụt quả banh: Bị trật búa mất đà té nhào. // Xt. Bạt búa. |
trật búa | tt. 1. Mất dạy, ngang ngược, khó bảo: Thằng trật búa hết chỗ nói. 2. Nghịch ngợm, hay quấy phá: Nó trật búa vậy chứ cũng dễ thương. |
Thằng Kỳ con trai ông Năm là cái đứa trời đánh trật búa , sét sượt bên cạnh người mà còn sống nhăn , nó nào có biết sợ con rắn tí ti. |
* Từ tham khảo:
- trật dọc
- trật đời
- trật khấc
- trật lất
- trật lất mùng tơi
- trật ngách