trật lất | bt. Hoàn-toàn trật, trật thật xa: Bài toán trật-lất; đoán trật-lất. |
trật lất | tt. Sai bét, không đúng, không trúng: trả lời trật lất o bắn trật lất. |
trật lất | tt Sai bét: Bài toán trật lất rồi. |
Ai cũng cười : "Cái thằng , mày chèo mà không ngó đằng trước , ngó đâu trật lất vậỷ". |
Lúc đó anh nấp ở đâủ Tôi nheo nheo mắt : Đố mày biết ! Con nhỏ sáng mắt lên : Trên cây ổi chứ gì? Tôi bĩu môi : Mày đoán trật lất ! Đâu phải lúc nào tao cũng ngồi trên cây ổi ! Rồi tôi chỉ tay về mé vườn bên trong : Tao nấp chỗ mấy cây mít kia kìa ! Tao thấy mày thả chiếc lá xuống giếng rõ ràng. |
Đến hôm sau , chị H. thuê ô tô cùng người thân đến công ty nhận giải thì tá hỏa vì số ttrật lất. |
Khi đến nơi , người thân của chị H. liền bật điện thoại dò lại kết quả xổ số lần nữa cho chắc thì tá hỏa phát hiện tất cả vé số đều ttrật lất, chỉ trúng 2 con số cuối. |
* Từ tham khảo:
- trật ngách
- trật ngỏng
- trật ót
- trật rìu
- trật rơ
- trật trẹo