Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
trần thân
trt. (lóng): Vất-vả tấm thân quá sức:
Làm trần-thân mà không đủ cơm ăn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
trần thân
tt.
Cực thân, vất vả tấm thân:
làm trần thân mà không đủ
ăn
o
cực trần thân.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
trần thiết
-
trần thuật
-
trần thuyết
-
trần tình
-
trần trần
-
trần trần tương nhân
* Tham khảo ngữ cảnh
Văn đắc ý , càng cười hì hì , những ngày hè cởi
trần thân
hình ngồn ngộn như một phản thịt.
Hồi đó bán cua , tôm như tui kiếm vài chục ngàn là t
trần thân
, bây giờ kiếm mỗi ngày 200 đến 300.000 đồng dễ ợt.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
trần thân
* Từ tham khảo:
- trần thiết
- trần thuật
- trần thuyết
- trần tình
- trần trần
- trần trần tương nhân