trấn giữ | - đg. Bảo vệ nơi xung yếu chống mọi sự xâm chiếm, xâm nhập. Đóng quân trấn giữ ở cửa ngõ biên thuỳ. |
trấn giữ | dgt. Bảo vệ nơi trọng yếu, ngăn chặn sự xâm nhập, xâm chiếm: trấn giữ các cửa khẩu o trấn giữ cửa ngõ biên thùy. |
trấn giữ | đgt Giữ gìn cẩn thận: Trấn giữ cửa khẩu. |
Nguyễn Thung đã lãnh trách nhiệm trấn giữ núi Bích Khê để khỏi phải gặp Nhạc , nên việc bàn bạc khá dễ dàng. |
Đích thân Tiết chế Xương , Tổng nhung Thành , Tán lý Thiện và một số lớn tướng sĩ khác trấn giữ ngọn núi hiểm yếu quan trọng này , lập trạm tiền tiêu để chuẩn bị tiến công vào tận sào huyệt của nghĩa quân. |
Các sứ giả đều ở lại để trấn giữ vỗ về53. |
Mùa thu , tháng 7 , lại đặt An Nam đô hộ phủ ở Hành Giao Châu , cho Tống Nhung làm Kinh lược sứ , đem quân Sơn Đông một vạn người đến trấn giữ. |
Biền thấy cháu gọi bằng ông họ là Cao Tầm trước làm tiên phong , xông pha tên đạn , được quân lính phục theo , bèn dâng biểu tiến cử Tầm thay mình trấn giữ đất ta. |
Mùa hạ , tháng 4 , sai [13b] Thân vệ tướng quân Trần Khuê Kình đem quân trấn giữ biên giới phía bắc , đánh lấy các đất thuộc lộ Bằng Trường. |
* Từ tham khảo:
- trấn lột
- trấn ngự
- trấn nhậm
- trấn nước
- trấn phong
- trấn thủ