tòi | đt. Thò, trồi, ló ra, ló lên: Từ dưới nước tòi lên. |
tòi | - đg. Đưa ra một cách bất đắc dĩ: Nói mãi hắn mới tòi được ít tiền. |
tòi | đgt. 1. Thò ra ngoài vật bao bọc: Chiếc bút tòi ra ở góc túi o Cây đã tòi nõn. 2. Đưa ra, để lộ ra một cách vô tình hoặc bất đắc dĩ: Hỏi gặng mãi nó mới tòi ra một vài chi tiết nhỏ. |
tòi | đgt Bắt buộc phải đưa ra (thtục): Đứa con năn nỉ mãi, mẹ nó mới tòi ra một ít tiền. |
tòi | đgt Nhô lên: Gieo hạt đến một tuần lễ mầm mới tòi lên; Anh ấy hụp dưới nước, một lúc lâu mới tòi đầu lên. |
tòi | đt. Thò, trồi lên: Mối tòi lên khỏi mặt nước. |
tòi | Thò ra, trồi lên: ở dưới nước tòi lên. |
Mấy tháng nay , nàng đã trải bao nhiêu cái đau khổ ? Chính những nỗi đau khổ ấy đã khiến nàng luôn luôn nghĩ ngợi , tìm ttòinhư để hiểu rõ ràng cái khổ của mình hơn , và để tự mình thương lấy mình , giữa những người gần như xa lạ ở nhà chồng. |
Trong lòng bà áy náy , bà cố suy nghĩ tìm ttòixem bà có điều gì sơ suất. |
Một lúc lâu , thu ngồi dậy chạy ra mở cửa sổ chống tay nhìn xuống đường như tìm tòi. |
Trong khi ấy , ở khắp các bàn thì thầm nói chuyện , nếu không cặm cụi tìm tòi giải một bài tính kỷ hà học hay nắn nót viết bức thư về nhà xin tiền cha mẹ. |
Hơn thế mỗi lần nghe đọc đến tên Lương , Hồng lại chau mày suy nghĩ , tìm tòi và không nhớ ra là ai , trừ khi trong câu chuyện , Nga đặt theo liền tên cái danh từ " anh chàng ném hoa ". |
Mấy đứa trẻ con nhà nghèo ở ven chợ cúi lom khom trên mặt đất đi lại tìm tòi. |
* Từ tham khảo:
- tỏi gà
- tỏi hoa lan
- tỏi lào
- tỏi lợi
- tỏi rừng
- tỏi tây