tổ tôm | dt. Môn cờ bạc giải-trí cao thấp dùng bộ bài tới mà chơi với năm tay: Đánh tổ-tôm. |
tổ tôm | - Trò chơi bằng bài lá, có 120 quân, năm người đánh. |
tổ tôm | dt. Trò chơi bằng bài lá, gồm có một trăm hai mươi quân, năm người đánh: đánh tổ tôm o chơi tổ tôm o tổ tôm phỗng quặt. |
tổ tôm | dt Trò chơi bài lá 120 quân, có năm người chơi: Chồng em nó chẳng ra gì, Tổ tôm, xóc đĩa nó thì chơi hoang (cd). |
tổ tôm | dt. Lối cờ bạc, chơi bằng 120 quân bài phải có năm chân: Đánh tổ tôm. |
tổ tôm | .- Trò chơi bằng bài lá, có 120 quân, năm người đánh. |
tổ tôm | Trò chơi bằng bài, có 120 quân bài, chơi phải có năm chân. Văn-liệu: Tài trai biết đánh tổ-tôm, Uống chè mạn hảo, ngâm nôm Thuý-Kiều (C-d). Chồng em nó chẳng ra gì, Tổ-tôm xóc-đĩa, nó thì chơi hoang (C-d). |
Thái đương ngồi đánh tổ tôm với Hoạt và ba người lạ mặt. |
Thái hỏi : Thế nào , có tiền không ? Có tiền đánh tổ tôm không ? Trúc nhìn Dũng đáp : Cái gì chứ cái ấy thì anh Dũng chẳng thiếu. |
Dũng nói : Dân này lại tổ tôm chứ gì. |
Sống để đánh tổ tôm hay sao mà đánh mãi không chán. |
Qua đá lộ bộ bằng đồng bóng loáng , lẫn trong đám người ngồi trên sập đánh tổ tôm , Dũng trong thấy ai như Loan , chàng bảo Trúc : Ta rẽ qua đây đã. |
Ông chủ , bà chủ dở bận đánh tổ tôm , để tôi tiếp hộ hai ông quý khách này cho. |
* Từ tham khảo:
- tổ tôm ù trên tay
- tổ tông
- tổtruyền
- tổ trưởng
- tổ viên
- tổ vố