tổ hợp sản xuất | dt. Hình thức tổ chức sản xuất với những quy mô nhất định do những người sản xuất góp chung vốn và cùng lao động trong một ngành sản xuất hoặc dịch vụ. |
Tổng giám đốc James B.DeLuca sẽ chịu trách nhiệm việc xây dựng , vận hành , phát triển riêng cho mảng sản xuất ô tô (không bao gồm sản xuất xe máy điện) của ttổ hợp sản xuấtô tô VINFAST. |
Dự án sẽ xây dựng các điểm vườn thuốc gia đình và tập trung để bảo tồn nguồn gien cây thuốc ; xây dựng thương hiệu thuốc Chăm cùng với việc tổ chức các ttổ hợp sản xuất, phòng khám , điều trị , hình thành các tour du lịch làng nghề tại đây. |
Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tuần Giáo Phạm Thị Tuyên cho biết : Trong nhiều năm qua , Phòng Nông nghiệp huyện chủ động tham mưu đề xuất UBND huyện về kế hoạch sản xuất nông nghiệp , hướng dẫn người dân lựa chọn thời điểm , thời vụ thích hợp , chuyển đổi cơ cấu cây trồng cho phù hợp với quy luật diễn biến của thời tiết , hướng dẫn người dân canh tác đúng kỹ thuật , áp dụng hiệu quả các mô hình sản xuất tiên tiến , kết nối được nông dân , tạo nên những mô hình , ttổ hợp sản xuấtliên kết. |
Những sản phẩm trên chủ yếu từ hai ttổ hợp sản xuấtthiết bị di động của Samsung ở Thái Nguyên và Bắc Ninh , hẳn sẽ đến lúc vị thế của hai địa phương này trên bảng xếp hạng về XK lung lay. |
Năm 1999 , chị dành toàn bộ tiền tích cóp được thành lập ttổ hợp sản xuấtnghề dệt lanh. |
* Từ tham khảo:
- tổ khúc
- tổ mẫu
- tổ mẹ
- tổ mô
- tổ nái
- tổ nê