tiền trình | dt. Con đường trước mặt. // (B) Tương-lai, việc sẽ tới: Sau dầu đặng chữ hiển-vinh, Mấy lời thầy dạy, tiền-trình chẳng sai. LVT. |
tiền trình | - Con đường trước mắt, những cuộc đấu tranh còn phải tiến hành. |
tiền trình | - con đường phía trước |
tiền trình | dt. Con đường trước mắt, thường dùng để chỉ tương lai: Sau dầu đặng chữ hiển vinh, Mấy lời thầy nói tiền trình chẳng sai (Lục Vân Tiên). |
tiền trình | dt (H. trình: đường đi) Con đường sẽ phải đi; Công việc sẽ phải làm: Nguyệt Nga thưa việc tiền trình, Kiểu công tưởng nỗi sự tình chẳng vui (LVT); Tiền trình vạn lí anh còn chơi xa (Tản-đà). |
tiền trình | dt. Nht. Tiền-đồ. |
tiền trình | Cũng nghĩa như “tiền-đồ”. |
Tử Hư mừng mà rằng : Nếu thế thì tiền trình của con cùng đạt thế nào chắc thầy biết rõ? Cứ như văn chương tài nghệ của anh , đương đời này không ai bì kịp , huống anh lại còn có tính trung hậu thành thực ; có điều lúc thiếu thời thường lấy văn tài mà kiêu ngạo với người khác , cho nên trời mới bắt đỗ muộn để phải chùn nhụt cài nết ngông ngáo đi. |
* Từ tham khảo:
- tiền tuất
- tiền túi
- tiền tuyến
- tiền vàng xâu lõi lụa
- tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
- tiền vay qua đêm