tiền tuất | dt. Tiền trợ cấp cho thân nhân liệt sĩ hoặc thân nhân của các viên chức nhà nước bị chết khi đang làm nhiệm vụ. |
tiền tuất | dt Tiền trợ cấp cho vợ một cán bộ mới chết: Cầm số tiền tuất, chị rưng rưng nước mắt. |
Nghe đâu ngôi nhà vốn mua bằng tiền tuất của ông nó. |
Nguồn ảnh : Tư liệu Ngày 16/2/1947 , Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chính thức ký Sắc lệnh số 20/SL , quy định chế độ hưu bổng , thương tật và ttiền tuấttử sĩ. |
Ngày 16/2/1947 , Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chính thức ký Sắc lệnh số 20/SL quy định chế độ hưu bổng , thương tật và ttiền tuấttử sĩ. |
Khi giết Ali , ngoài việc thoát khỏi sự kìm kẹp của ông này , Zahida còn hy vọng sẽ nhận được khoản ttiền tuấthàng tháng , bằng một nửa tiền lương chính thức của chồng. |
(thôn Lứu Xá) và Đỗ Thị T. (thôn Đào Thành) được hưởng trợ cấp chế độ tử tuất của thân nhân người có công là 739.000 đồng/tháng và hưởng thêm trợ cấp ttiền tuấtnuôi dưỡng đối với người cô đơn không nơi nương tựa là 1.050.000 đồng/tháng. |
Phía UBKT còn thông tin , 2 đối tượng nêu trên chỉ được hưởng chế độ ttiền tuấtthường , nhưng do sự thiếu trách nhiệm của ông Thiếu nên được hưởng thêm chế độ tiền tuất của thân nhân người có công. |
* Từ tham khảo:
- tiền tuyến
- tiền vàng xâu lõi lụa
- tiền vào nhà khó như gió vào nhà trống
- tiền vay qua đêm
- tiền vận
- tiền vệ