tiền vệ | dt. (qs) Toán quân giữ phía trước (avant-garde). // Cầu-thủ chạy bao-bọc cửa thành theo chiến-thuật xưa. (arriere vo-lant). |
tiền vệ | - Các cầu thủ đứng sau hàng tiền đạo trong một đội bóng đá, có nhiệm vụ bảo vệ khung thành, đồng thời tiến công. |
tiền vệ | dt. 1. Bộ phận đi đầu trong đội hình hành quân, làm nhiệm vụ bảo vệ phía trước: đơn vị tiền vệ. 2. Cầu thủ hoạt động ở tuyến giữa tiền đạo và hậu vệ, có nhiệm vụ vừa tiến công vừa phòng thủ: một tiền vệ xuất sắc. |
tiền vệ | dt (H. vệ: giữ gìn) Cầu thủ bóng đá đứng trước hậu vệ và sau tiền đạo: Hàng tiền vệ của đội bóng ấy rất vững. |
Chợ truyền thống đã vắng giờ vắng hơn , tiền lãi không đủ đóng thuế , tiền vệ sinh , bảo vệ , điện... nên nhiều tiểu thương bỏ sạp ra vỉa hè buôn bán. |
Thủ thành Bùi Tiến Dũng...... và ttiền vệQuang Hải là hai trong số những gương mặt được nhiều fan nữ săn đón. |
Cầu thủ đang thi đấu cho Hà Nội FC khởi nghiệp ở vị trí ttiền vệtrung tâm. |
Theo nội dung đoạn video , khi U23 Việt Nam đặt chân xuống sân bay Nội Bài , hàng trăm người vây kín ttiền vệQuang Hải , thủ môn Tiến Dũng... Ở một góc nhỏ , hai mẹ con Văn Đức lặng lẽ rơi những giọt nước mắt xúc động. |
tiền vệTrọng Đại , Thái Quý , Quang Hải , Tiến Dụng và tiền đạo Đức Chinh. |
Đó là ttiền vệngười Pháp , Lassana Diarra. |
* Từ tham khảo:
- tiền xanh
- tiền yếu
- tiễn
- tiễn
- tiễn
- tiễn