tiền trao cháo múc | Quá sòng phẳng, quá lạnh lùng trong các quan hệ tình cảm, ví như quan hệ giữa nhà hàng với khách ăn, có trao tiền thì mới múc cháo cho ăn: ăn ở với ai, lão cũng sòng phẳng, tiền trao cháo múc (Chu Văn). |
tiền trao cháo múc | ng ý nói: Mua gì thì trả tiền ngay: Đối với bà cụ bán hàng ấy, phải tiền trao cháo múc, chứ không thể mua chịu được. |
tiền trao cháo múc |
|
tiền trao cháo múc |
|
tiền trao cháo múc, điều kiện quy định rõ ràng , khách không có cơ hội lấy lại. |
* Từ tham khảo:
- tiền trăm bạc chục
- tiền triết
- tiền trình
- tiền trình vạn lí
- tiền tuất
- tiền túi