tia phóng xạ | - Tia do các chất phóng xạ phát ra. |
tia phóng xạ | dt. Bức xạ do hạt nhân tự động phát ra. |
Một số thói quen có hại khác cũng ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe sinh sản của phụ nữ như kiêng khem quá kỹ đến mức gầy mòn , suy dinh dưỡng , thức quá khuya dẫn đến sự rối loạn tiết hormon , lao động trong môi trường quá độc hại , làm việc trong môi trường có nhiều ttia phóng xạLàm việc quá sức : Làm việc quá sức dễ dẫn đến suy nhược sức khỏe , cả về thể chất và tinh thần , bao gồm cả sức khỏe sinh sản. |
Cửa quay bằng thép có thể ngăn được ttia phóng xạLối đi vào khu bí mật của Xapo Streiff và Kon đưa tôi đến khu bí mật của Xapo , một trung tâm dữ liệu cực kỳ bảo mật. |
Tác nhân gây đột biến có thể là các chất hóa học (thuốc trừ sâu , thuốc diệt cỏ ,...) , các tác nhân vật lý như ttia phóng xạ(Tia X , Tia α , Tia β...) hoặc các tác nhân sinh học như virus có trong cơ thể hoặc môi trường bên ngoài cơ thể. |
Từ luận văn tốt nghiệp đại học , ông đã bắt đầu nghiên cứu về các đột biến của cây lúa dưới tác động của hóa chất và ttia phóng xạ. |
Khi hạt vi cầu đến khối u sẽ phát ttia phóng xạvà tiêu diệt tế bào ung thư. |
* Từ tham khảo:
- tia rơn-ghen
- tia sáng
- tia số
- tia tía
- tia tới
- tia tử ngoại