tia hồng ngoại | dt. Những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. |
tia hồng ngoại | dt (H. hồng: đỏ; ngoại: ngoài) Tia bức xạ không trông thấy được, ở cạnh tia bức xạ màu đỏ: Tia hồng ngoại thường phát ra nhiều từ những vật nóng trước khi phát ánh sáng đỏ. |
Bao quanh bởi khu vườn nhiệt đới tươi mát , các phòng tắm xông hơi bằng ttia hồng ngoạigiúp cân bằng và cải thiện trạng thái tâm lý. |
Qua kiểm định của chuyên gia , loại vải sợi bị thay đổi tính chất bởi graphene sinh học do Tập đoàn Thánh Tuyền sản xuất có các tính năng tổng hợp nhưngăn ttia hồng ngoại, ngăn ngừa sự phát triển của nấm , vi khuẩn (trên quần áo) , chống tĩnh điện , ngăn tia cực tím (tia tử ngoại) , nhanh thấm mồ hôi , thoáng khí. |
Trao đổi với phóng viên TTXVN , nhân viên kỹ thuật của Tập đoàn Thánh Tuyền cho hay vải dệt phải đạt độ phát xạ từ 88% trở lên mới có thể được coi là có tính năng ngăn ttia hồng ngoại. |
Đặc biệt hơn cả là phòng tắm xông hơi bằng ttia hồng ngoạigiúp tăng cường khả năng tuần hoàn máu , giảm căng thẳng mệt mỏi. |
Trong ba loại tia mà Mặt Trời sản sinh ra (tia sáng nhìn thấy được , ttia hồng ngoạivà tia cực tím) , thì tia cực tím UV là tia ảnh hưởng nặng nề nhất tới cấu trúc của mắt , đặc biệt là khi chúng bị phản chiếu lại thông qua bề mặt cát , tuyết hoặc nước. |
Đa số những tấm lọc này được làm từ hợp kim crom hoặc có một lớp nhôm mỏng có thể làm suy giảm bức xạ gây ra bởi ánh sáng nhìn thấy được và ttia hồng ngoại". |
* Từ tham khảo:
- tia lên điện
- tia phóng xạ
- tia ra
- tia rơn-ghen
- tia sáng
- tia số