thuần chất | tt. Nguyên chất, chất ròng-rặt, không lộn với chất nào khác: Vàng thuần chất. |
thuần chất | tt. Nguyên chất, không bị pha tạp: mật ong thuần chất o một người nông dân thuần chất. |
thuần chất | tt (H. thuần: đều một thứ, chất: chất) Không trộn lẫn với chất khác; Không tạp nhạp: Đôi xuyến bằng vàng thuần chất. |
thuần chất | dt. Chất tinh không pha lẫn. |
Gặp một cửa hàng bán chiếc mũ cát bằng li e thuần chất , Xuân Diệu khuyên Thanh Huyên mua. |
406 Núi Long Tỵ : theo Cương mục , ở địa phận xã thuần chất , huyện Bình Chính , tỉnh Quảng Bình , hình thể núi này nhô lên như vòi rồng , nên gọi là "Long tỵ" (CMCB2 , 22a). |
Những đơn vị này tích cực hỗ trợ nông dân về giống tthuần chấtlượng , năng suất cao , cho nông dân vay phân bón trước mùa vụ và từng bước liên kết để tiêu thụ nông sản... Chăm sóc vườn bưởi hồng Quang Tiến (TX. |
Mũi Né Thiên Cầm Lăng Cô Cửa Tùng Cách trung tâm thành phố Phan Thiết 22 km về hướng Đông Bắc , khi đến Mũi Né , du khách có thể được tham quan làng chài Mũi Né , chứng kiến hoạt động của một làng chài xứ biển tthuần chấtViệt Nam. |
Không đề cao kĩ thuật , Rooney là mẫu tiền đạo tthuần chấtAnh , lối đá rất đơn giản , gọn gàng và luôn đặt hiệu quả lên hàng đầu. |
Qua lăng kính sáng tạo và sự hỗ trợ của công nghệ , quán quân Vietnam Young Lions 2016 chứng minh rằng : mỗi sự vật , hiện tượng bất kỳ bạn nhìn thấy hay những sự kiện nhỏ bé bắt gặp trong ngày đều có thể tạo thành phép biến đổi từ đường nét , hành động tthuần chấtđến tác phẩm nghệ thuật chứa đựng nhiều tinh hoa. |
* Từ tham khảo:
- thuần dưỡng
- thuần hậu
- thuần hoá
- thuần khiết
- thuần lí
- thuần lương