thụ lí | đgt. Chịu cái lẽ phán xử của pháp luật: Đương sự thụ lí không khiếu nại gì. |
thụ lí | đgt Nói toà án tiếp nhận vụ án để xét xử: Toà đã thụ lí vụ án ấy. |
Nhận thấy việc em T. đã có con khi mới 14 tuổi có dấu hiệu vi phạm hình sự nên đã báo lên cơ quan Công an huyện Duy Xuyên tthụ lívụ án. |
* Từ tham khảo:
- thụ nghệ
- thụ nghiệp
- thụ nhân dĩ bính
- thụ phấn
- thụ phấn nhân tạo
- thụ phong