thu hình | - Co thân lại cho có vẻ nhỏ hơn: Ngồi thu hình ở xó tường. |
thu hình | đgt. Thu nhỏ thân mình lại, làm cho khó nhận ra: Con mèo thu hình rình chuột. |
thu hình | đgt, trgt (H. thu: rút lại; hình: hình dạng) 1. Co lại khiến cho có vẻ bé nhỏ hơn: Ngồi thu hình ở chân cột (NgTuân) 2. Thu lấy hình ảnh sinh động của những hoạt động: Máy thu hình của đài truyền hình. |
thu hình | dt. Rút nhỏ thân-hình lại. |
thu hình | Rút mình gọn nhỏ lại: Con mèo nằm thu-hình. |
Chàng ngồi ở hạng nhất , thu hình vào một góc , đầu dựa cửa kính nhìn ra đường. |
Nàng cố hết sức ngồi thu hình , yên lặng nhìn ra ngoài đêm tối. |
Nhìn Loan thu hình trước lò sưởi , hai con mắt lờ đờ nhìn lửa cháy , Thảo không thể không nhớ lại mấy năm về trước đây , cũng một đêm mùa đông như đêm nay , Loan ngồi với nàng nói chuyện về Dũng ; nàng còn như nghe rõ bên tai câu nói rất buồn rầu của Loan : Em sẽ đợi... Năm năm qua... Loan bây giờ lại gặp một cảnh ngộ như trước , mà người Loan đợi trước kia không biết bây giờ Loan còn đợi nữa không ? Tò mò muốn biết , Thảo khơi câu chuyện hỏi lân la : Ngồi lại đây nhớ lại mấy năm trước... Kể lại cũng chóng thật. |
Không ai để ý đến ông cả đứng bên cạnh ; tự biết cái cảnh vinh dự nầy không phải ở mình nên ông cố hết sức đứng thu hình , mắt nhìn thẳng làm như để cả tâm hồn vào việc tế lễ nghiêm trọng , không nghĩ ngợi đến sự gì khác. |
Thành dễ chịu khi thấy trong toa vắng không có ai , ngoài một người gác tàu ngồi thu hình trong một xó , không buồn ngửng lên trong khi chàng đi qua. |
Người đàn bà Pháp hình như cũng nhận thấy thế , nên bà ta cố thu hình cho nhỏ bé lại , và luôn luôn cúi mặt xuống tờ chương trình để trên lòng. |
* Từ tham khảo:
- thu hồi
- thu hút
- thu hứng
- thu không
- thu liễm
- thu lôi