thụ hình | - Chịu sự trừng phạt của pháp luật như chém, bắn... (cũ). |
thụ hình | đgt. Chịu hình phạt của pháp luật. |
thụ hình | đgt (H. hình: trị kẻ có tội) Chịu sự trừng phạt của pháp luật: Kẻ phạm tội bị thụ hình là lẽ tự nhiên. |
thụ hình | đt. Chịu một hình phạt nào. |
Riêng Nguyễn Văn Luân chỉ phải tthụ hình30 tháng tù về tội Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có. |
* Từ tham khảo:
- thụ lí
- thụ mệnh
- thụ nghệ
- thụ nghiệp
- thụ nhân dĩ bính
- thụ phấn