thôn quê | dt. Đồng quê, nơi có nhiều ruộng vườn, xa thành thị: Tiếng hát thôn quê. |
thôn quê | - d. (cũ). Nông thôn. Từ thành thị đến thôn quê. |
thôn quê | dt. Nông thôn: cuộc sống ở thôn quê o từ thị thành đến thôn quê. |
thôn quê | dt Vùng nông thôn: Dựng nhà cao ráo khắp miền thôn quê (Tú-mỡ). |
Chàng cần một thứ rất êm dịu để an ủi lòng mình , thứ đó tấm tình yêu của Nhan , người vẫn dịu dàng yêu chàng và đợi chàng ở thôn quê xa xôi và yên tĩnh. |
Tử Nương là một người con gái thôn quê làm nghề chăn tằm , ươm tơ , ở làng Xuân Nghi huyện Hồng Lạc. |
Một lẽ nữa. Chương cho rằng rủ Tuyết về chơi vùng thôn quê là một sự mai mỉa đối với nàng |
Nay ở giữa một nơi thôn quê lặng lẽ , xa hẳn chốn thành thị huyên náo. |
Vì thế , nay ngắm một cảnh dịu dàng êm ái ở chốn thôn quê , Tuyết bỗng thấy nảy ra trong tâm hồn những tính tình mà lâu nay nàng không có nữa : Thương tiếc , nhớ nhung , lo lắng , cho đến cả lòng hối hận... Chương gác cần câu lên cọc cầu ao , rón rén lại sau lưng Tuyết đương ngồi mơ mộng trên đám rễ sung , mắt đăm đăm nhìn cái phao hơi rung động. |
Theo phong tục thôn quê , khi Minh 12 tuổi , cha mẹ Minh đem trầu cau sang dạm Liên cho Minh làm vợ. |
* Từ tham khảo:
- thôn tính
- thôn trang
- thôn trưởngg
- thôn xóm
- thồn
- thổn thển