thổ tinh | dt. Tên một ngôi sao xoay quanh mặt trời như trái đất. |
thổ tinh | - dt. Sao Thổ. |
Thổ tinh | - dt. Sao Thổ |
thổ tinh | dt. Sao Thổ. |
thổ tinh | dt (H. tinh: sao) Hành tinh trong thái dương hệ, cách xa Mặt trời vào hàng thứ sáu: Người ta đã phát hiện được mười vệ tinh của thổ tinh. |
thổ tinh | (thi.) Một hành tinh trong Thái-dương hệ. || Về thổ tinh. |
thổ tinh | Ngôi sao hành-tinh thuộc về nhật-hệ. |
Sách Nguyên hợp hội thông có viết : Ngũ Hoàng Tthổ tinhlà Mậu Kỷ đại sát , bất luận nằm ở hướng sinh hay khắc đều hung , nên tĩnh , không nên động. |
Năm nay , Kim Tinh , Mộc Tinh và Tthổ tinhđều có những lúc nghịch hành tại các cung lửa , mang lại cho bạn những phút giây kiềm chế và không để bản thân bị "thiêu rụi" bởi chính nhiệt huyết của mình. |
* Từ tham khảo:
- thổ trước
- thổ tù
- thổ vụ thôn vân
- thố
- thố
- thố