thổ thần | dt. Thần đất, vị thần thường được thờ trong một cái miếu nhỏ ở từng ấp, từng làng, nhất là được thờ trong mỗi nhà theo đạo Khổng hay đạo Phật, chung với Tài thần. |
thổ thần | dt. Thần đất: cúng thổ thần o miếu thờ thổ thần. |
thổ thần | dt (H. thổ: đất; thần: vị thần) Như thổ công: Hiện nay rất hiếm nhà thờ thổ thần. |
thổ thần | dt. Thần đất. |
thổ thần | Thần đất: Cúng thổ-thần. |
Chiều tối , lại có một ông già , áo vải mũ đen , phong độ nhàn nhã , thủng thỉnh đi vào đến trước thềm , vái chào mà rằng : Tôi là vị thổ thần ở đây , nghe thấy việc làm rất thú của nhà thầy , vậy xin đến để tỏ lời mừng. |
Bấy giờ Ngao đem thủy quân đóng ở Tiểu Giang (tức là con sông ở phủ [9a] Đô hộ , sau lầm là Đông Hồ , tức là bến Đông Hồ ngày nay)34 , vì phạm thổ thần nên bị bệnh , phải rút về. |
Mẹ bảo hồn thiêng sông núi , đất có thổ công , núi có sơn thần cai quản , các con bước chân vào rừng phải xin phép thổ thần , không thể phá rừng bừa bãi được. |
Vì biết ông Trí thường xuyên di lễ ở Miếu Tthổ thầnvào các ngày rằm và mùng một nên dã bố trí Hoàn và Lê Thái Duy , 28 tuổi , trú tại tổ 5 , phường Lương Khánh Thiện , TP Phủ Lý , tỉnh Hà Nam thanh toán. |
Giang hồ trong thiên hạ lúc bấy vô cùng kinh ngạc trước tài độn tthổ thầnsầu của Huỳnh Đáo. |
* Từ tham khảo:
- thổ tinh
- thổ trạch
- thổ trước
- thổ tù
- thổ vụ thôn vân
- thố