thịt nát xương tan | 1. Bị chết trong cảnh chém giết, trong chiến trận: Lòng son dạ sắt nguyện ghi tạc, Thịt nát xương tan dám phũ phàng (Thơ ca cách mạng). 2. Thảm sát, chém giết hàng loạt người, do chiến tranh gây nên: Cuộc phân tranh Trịnh-Nguyễn gây bao cảnh chết chóc, thịt nát xương tan, máu chảy đầu rơi. |
thịt nát xương tan | ng Nói sự tra khảo một cách khốc hại: Thời đó, những người yêu nước mà rơi vào tay bọn thực dân thì thịt nát xương tan; Giam tra thịt nát xương tan (Trê Cóc). |
thịt nát xương tan |
|
Nếu không có cái tình bao dung của tiểu thư thì tôi dễ mà thịt nát xương tan , hay lại ê chề giữa chốn thanh lâu và cũng có thể thân tàn ma dại vì cái tội chuông vàng khánh bạc lắm chứ. |
Bàn về chuyện này , trong tờ sớ tấu lên nhà vua , ông viết : "Gia đình tôi là gia đình nhà nho đã bốn năm đời , nghề buôn bán dẫu là nghề mạt , nhưng chịu ơn nước và tự xét mình , xin đưa sức khuyển mã ra báo đáp , đảm nhận việc tài chính quốc gia , sớm tối lo toan , chạy khắp Đông Tây , dẫu tthịt nát xương tankhông từ nan". |
* Từ tham khảo:
- thịt ruốc
- thịt thà
- thịt thăn
- thịt thăn cơm ré
- thịt thỏ nấu chanh
- thịt thỏ nấu sốt vang