thịt thà | dt. (đ): Nh. Thịt: Mỡ không đây chớ có thịt-thà chi đâu. |
thịt thà | - Thịt súc vật nói chung: Chợ đầy thịt thà cá mú. |
thịt thà | dt. Thịt để ăn nói chung: Thịt thà ở đây cũng rẻ. |
thịt thà | dt Thịt súc vật để ăn, nói chung: Ngày tết, có ai thiết gì đến thịt thà đâu. |
thịt thà | dt. Nói chung về thịt ăn. |
thịt thà | Nói chung về thịt ăn: Mùa nực không nên ăn nhiều thịt-thà. |
Có người thuật lại rằng có những ngày mưa dầm sùi sụt những cái bóng ma ấy kéo nhau thành hàng một , đi lơ lửng trên trời , sàn sàn các ngọn cây và lại cũng có hôm họ lại hiện ra trong các chợ vầy vọc và các hàng miếng chín và chỉ từ sáng đến trưa bao nhiêu thịt thà , nem chả tự nhiên thiu thối hết , chỉ có mà đổ đi. |
Ăn mãi cơm tẻ và thịt thà cũng chán , mà ăn cơm Tàu béo ngấy mãi cũng chán , một hôm trời trở gió kia , anh thấy như nhơ nhớ một cái gì xa xôi lắm lắm , kiểu cái nhớ vẩn vẩn vơ vơ lúc mới nổi ngọn gió thu... Anh tự hỏi nhớ gì : nhớ ngày vàng đã qua rồi , nhớ một cặp mắt người yêu cách biệt , hay nhớ một mối tình não nuột đã liệm vào tấm vải xô của thời gian? Không phải cả. |
Ngày xưa , cách đây chưa xa , từ chợ quê cho đến phố phường , chúng ta gói thức ăn , tthịt thàbằng các loại lá như : lá chuối , lá dong , lá sen Chúng ta dùng đủ loại làn tre , giỏ mây , bị cói để đi chợ mua hàng. |
Lúc đầu vợ tôi lấy lý do ăn tthịt thàmãi chán nên chuyển qua ăn rau cho khỏe người , nào đâu sự thật là vợ tôi nhân những ngày chồng đi công tác là nhịn ăn , nhịn uống , sống kham khổ chỉ vì sở thích mê sắm hàng online. |
* Từ tham khảo:
- thịt thăn cơm ré
- thịt thỏ nấu chanh
- thịt thỏ nấu sốt vang
- thịt thỏ rán
- thịt thơm vì hành, trăng thanh vì cuội
- thịt thủ