thẹp | dt. (thể):C/g. Đại-âm-thần và tiểu-âm-thần, hai miếng thịt thừa mỏng ở cửa mình đàn-bà. // (R) Miếng nhỏ còn thừa lại sau khi đã cắt phân. |
thẹp | - d. Vành, mép. - d. Miếng nhỏ còn thừa ra ở một vật sau khi đã cắt vật đó thành nhiều phần bằng nhau : Thẹp cau. |
thẹp | dt. 1. Vành, mép. 2. Miếng nhỏ còn thừa sau khi cắt theo các miếng có hình mẫu nhất định: cho trẻ ăn các thẹp bánh. |
thẹp | dt Vành, mép: Thẹp vải. |
thẹp | dt Miếng nhỏ còn thừa ra: Thẹp cau khi bổ cau thành miếng. |
thẹp | Vành, mép. |
thẹp | Miếng nhỏ còn thừa ra sau khi đã cắt thành miếng rồi. |
* Từ tham khảo:
- thẹp cau
- thét
- thét
- thét
- thét
- thét