thế mạng | đt. Thường mạng, chịu chết để đền mạng một người: Mạng thế mạng là cùng. // (truyền): Thay mạng mình: Đốt hình-nhơn thế-mạng. |
thế mạng | đgt. Chết thay cho người khác: Lí Thông đánh lừa Thạch Sanh vào miếu chằn tinh để thế mạng cho mình o hình nhân thể mạng. |
thế mạng | đgt (H. thế: thay; mạng: đời người) Chết thay cho người khác: Lê Lai nhận thế mạng cho Lê Lợi. |
Ngỗng lại nói tiếp : Còn như con tép là vật đã thế mạng chúng tôi thì từ nay , dòng dõi chúng tôi sẽ xin chừa tép ra không ăn , để tỏ lòng nhớ ơn ! Dã Tràng không ngờ có sự báo đáp quá hậu như thế , sung sướng nhận lấy ngọc rồi về. |
Người ta nói ngày nay loài ngỗng sở dĩ không bao giờ ăn tép là vì chúng nó như ăn loài tép đã thế mạng cho tổ tiên mình ngày xưa. |
Chừng như lúc nãy thấy bắt cả chó lớn , chó con , cái Tý vần tưởng những con vật ấy sẽ đi thế mạng cho mình , cho nên nó đã vững dạ ngồi im. |
Lệ cống "người bằng vàng thế mạng Liễu Thăng" có từ thời Lê Sơ mà một số sử sách ghi chép , đến cuộc đi sứ này của Nguyễn Công Cơ , cũng bị hủy bỏ. |
Không những thế , cứ ra chợ là nghe người ta bàn tán rằng chồng mình vớt xác chết trôi thì sẽ phải tthế mạng. |
Theo Giám đốc chi nhánh cấp 1 của một ngân hàng thương mại Nhà nước thì mặc dù lãi suất thấp hơn hẳn nhưng do lợi tthế mạnglưới rộng và uy tín , cộng với lượng khách hàng truyền thống nên ngân hàng Nhà nước vẫn có nguồn tiền dồi dào. |
* Từ tham khảo:
- thế nào
- thế năng
- thế nghị
- thế ngoại đào nguyên
- thế như chẻ tre
- thế như phá trúc