thế giới quan | - dt. Cách thức nhìn nhận và giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội thành hệ thống quan điểm thống nhất. |
thế giới quan | dt. Cách thức nhìn nhận và giải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội thành hệ thống quan điểm thống nhất. |
thế giới quan | dt (H. quan: xem, quan điểm) Hệ thống quan điểm đối với những hiện tượng của giới tự nhiên và đời sống xã hội: Cách mạng tư tưởng và văn hoá... biến đổi tư tưởng con người, biến đổi nhân sinh quan, thế giới quan (PhVĐồng). |
Khi chúng ta tiếp thu một thứ ngôn ngữ mới chính là cơ hội để mở rộng tthế giới quanvà giúp tâm hồn thêm phong phú. |
Bởi vì tâm của anh ta đầy từ bi và thiện lương , do vậy tthế giới quancủa anh ta cũng khác. |
Rất nhiều ý tưởng sáng tạo trong số đó trong khi không bác bỏ tthế giới quanvũ trụ của Einstein đã cho chúng ta một cái nhìn sâu sắc hơn về đặc tính của ánh sáng cũng như địa hạt lượng tử. |
Trải qua hàng ngàn năm , những học thuyết , triết lý của Lão Tử tựa như một thứ gen văn hóa , thấm vào lối sống , suy nghĩ , phương thức sinh tồn của người Trung Hoa , cũng chi phối tthế giới quan, nhân sinh quan , thẩm mỹ quan và nhiều quan niệm khác của họ. |
Xét về tư tưởng tiếp nhận văn học , 6 văn bản này đều quá xa với thế hệ trẻ về thời đại , về tthế giới quan, thái độ thẩm mĩ và quá xa với nhận thức của lứa tuổi và trình độ , tâm sinh lí và nhu cầu học hỏi của học trò thời.... |
Sau 40 ngày sống trong sự kich tính , các người hùng đã chiến thắng trong sự vẻ vang khiến cho nhiều báo chí trên tthế giới quantâm và họ đã trở về. |
* Từ tham khảo:
- thế giới vi mô
- thế giới vĩ mô
- thế hệ
- thế hệ ba máy tính điện tử
- thế hệ bốn máy tính điện tử
- thế hệ hai máy tính điện tử