thế hệ | dt. Dòng-dõi nối-tiếp của một họ: Thế-hệ nhà Nguyễn. // (R) Lớp người cùng sống chung một thời: Thế-hệ đợt sống mới; trải bao thế-hệ. |
thế hệ | - d. 1 . Lớp người cùng một lứa tuổi. 2. Lớp sinh vật sinh cùng một lứa. |
thế hệ | dt. 1. Lớp người cùng lứa tuổi: thế hệ trẻ o noi gương thế hệ cha anh. 2. Lớp sinh vật cùng lứa: các thế hệ lợn lai giống. |
thế hệ | dt (H. thế: đời; hệ: thứ tự của sự vật) 1. Lớp người cùng một lứa tuổi: Thế hệ trẻ phải nói và viết tốt hơn chúng ta (PhVĐồng); Tin tưởng vào thế hệ thanh niên ngày nay 2. Lứa sinh vật cùng giống và cùng tính chất: Tạo được một thế hệ lợn lai hay ăn chóng lớn 3. Loạt máy móc cùng sản xuất theo một mẫu: Thế hệ mới của máy tính điện tử. |
thế hệ | dt. Dòng dõi, thống hệ. Ngr. Một đời, thời-đại: Thế-hệ mới cũ. |
thế hệ | Dòng-dõi: Xét thế-hệ của một họ. |
Những thầy đồ cùng thế hệ với ông không thể mơ ước chỗ dạy học nào thoải mái hơn ! Chính vào lúc đó , chân đế của đời ông gần như sắp rạn nứt , sụp đổ. |
Từ thuở cha ông cho đến thế hệ Sài , người ta chỉ biểu hiện tình yêu nơi tạo hoá đã làm ra như là sự dư thừa ở người con gái. |
Lần này , trong cuộc chiến đấu bảo vệ Tổ quốc , các cô gái lại tiếp tục có mặt ở tiền tuyến , hai thế hệ đều ra trận , họ có gì khác nhau không? Hạnh kể lại. |
Tôi thấy không có hứng với lời hứa đó... Ông biết không? Tôi là người rất thực tế , mặc dù chưa ở mức thực dụng , ông biết vì sao không? thế hệ của tôi đã sống trong hoàn cảnh đất nước cực kỳ khó khăn , cho nên về một mặt nào đó tôi cũng hơn các cô gái trẻ bây giờ là tôi biết thu vén gia đình và tiết kiệm. |
Cả một thế hệ con cháu chúng nó sẽ hư hỏng tuốt. |
thế hệ cháu sẽ bắt đầu lại. |
* Từ tham khảo:
- thế hệ bốn máy tính điện tử
- thế hệ hai máy tính điện tử
- thế hệ một máy tính điện tử
- thế hiệu
- thế hiệu
- thế huynh