thế hiệu | - (lý) Đại lượng đo bằng vôn, cho biết khả năng của dòng điện cung cấp năng lượng có ích trong một đoạn mạch. |
thế hiệu | Nh. Hiệu thế. |
thế hiệu | dt. Miếu hiệu của nhà vua đã có công lập nên triều đại gồm nhiều vua kế tiếp nhau. |
thế hiệu | dt (lý) (H. thế: trạng thái; hiệu: có công dụng) Đại lượng cho biết khả năng của dòng điện cung cấp năng lượng có ích trong một đoạn mạch: Thế hiệu cũng được gọi là hiệu thế. |
thế hiệu | dt. (cơ). Sức, hiệu-lực của một vật có thể đưa lại. |
Bỏ nơi ấy mà không lo đánh chiếm , lại chia quân phân tán đi các xứ , vì thế hiệu lệnh không thống nhất , rốt cuộc đi đến sụp đổ là đáng lắm ! Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Đường Thái Tông dùng binh , phần nhiều nhân thế chẻ tre mà giành thắng lợi , là vì có tư thế anh hùng mà tướng và quân vốn đã rèn sẳn. |
Độ trễ truy xuất dữ liệu cực thấp giúp các loại bộ nhớ đệm có ưu tthế hiệunăng vượt trội trong các tác vụ như : khởi động hệ thống , đặc điểm khiến cho những cải thiện mang lại khi kết đôi bộ nhớ đệm với ổ cứng đĩa từ chậm chạp càng trở nên rõ nét hơn. |
Pho mát Pho mát rất giàu protein , thực phẩm thay tthế hiệuquả cho thịt nếu đang ăn chay. |
* Từ tham khảo:
- thế kỉ
- thế là
- thế lộ
- thế lợi
- thế lực
- thế mà