thế kỉ | dt. 1. Khoảng thời gian một trăm năm kể từ năm thứ 1 trở đi hoặc trở về trước: thế kỉ XX.2. Khoảng thời gian bằng một trăm năm: cách đây vài thế kỉ. |
thế kỉ | dt (H. thế: đời; kỉ: khoảng thời gian nhất định) Khoảng thời gian một trăm năm: Bốn mươi thế kỷ cùng ra trận (Tố-hữu); Ta đương ở vào những năm cuối của thế kỉ hai mươi (PhVĐồng). |
Những năm đầu thế kỉ 21 chứng kiến sự phát triển vượt bậc về công nghệ thông tin , Internet và đặc biệt là về công nghệ thu thập và xử lý dữ liệu. |
Những câu chuyện về "lời nguyền của Pharaoh" bắt đầu vào khoảng tthế kỉ7 , khi người Arab chinh phục Ai Cập và không thể đọc được các chữ tượng hình , khiến mọi thứ đều trở nên bí ẩn. |
Thiết kế nổi bật với phần vai và tay bồng kèm đường viền ren trắng giống với phong cách của các quý cô châu Âu tthế kỉtrước. |
Các tập đoàn , công ty giáo dục cũng bắt đầu triển khai đào tạo STEM tích hợp với khoa học máy tính , robot , các kỹ năng học tập tthế kỉ21 cho các lứa tuổi từ mẫu giáo tới trung học. |
Trước tthế kỉ20 , khối lượng thứ làm nên bạn , tôi và tất cả những gì chúng ta nhìn thấy và năng lượng được coi là độc lập với nhau. |
"Một điều phi thường là nếu thuần túy dựa vào các định luật vật lý lượng tử , việc tồn tại các "vật chất tối" hoàn toàn có thể xảy ra ," Thorne viết trong cuốn sách "Khoa học giữa các vì sao" của mình Việc nghiên cứu vật chất tối thậm chí đã xuất hiện trong nhiều phòng thí nghiệm trên khắp thế giới , tuy nhiên sau gần 30 năm kể từ ngày Thorne lần đầu đưa khái niệm này ra công chúng , kết quả nghiên cứu vẫn hầu như dậm chân tại chỗ Niềm hy vọng về tính ổn định của vật chất tối , giờ đây hầu như chỉ có thể hy vọng vào một học thuyết rất hiện đại của tthế kỉ20 Lý thuyết dây hay String theory lý thuyết đi đầu trong hy vọng nối kết giữa trọng trường và thuyết lượng tử 5. |
* Từ tham khảo:
- thế lộ
- thế lợi
- thế lực
- thế mà
- thế mạng
- thế mệnh