thế là | - Như vậy thì kết quả là: Có 5 đồng mua sách mua báo, thế là hết. |
thế là | Tổ hợp biểu thị điều sắp nói là kết quả của nguyên nhân, tình hình vừa được nói đến. |
thế là | lt Như vậy thì: Chỉ có hai mươi nghìn đồng, mua sách mất mười tám nghìn, thuê xe mất hai nghìn, thế là hết. |
Bà cẩn thận như thế là vì đã hai bữa cơm liền , bữa nào trong bát rau luộc cũng có sâu , và Khải , con giai bà , đã phải phàn nàn làm bà đến khó chịu. |
Tưởng như tthế làđủ. |
thế làngã giá bảy mươi đồng. |
Cứ ăn cơm , việc làm cho đến nơi đến chốn , tthế làyên chuyện. |
Tthế làcon gái lớn nhất của mợ nhảy chồm lên mình Trác với một cái gậy lớn. |
Nhưng cái vui chỉ thoáng qua , vì nàng nghĩ rằng được như tthế lànhờ mẹ nàng đã phải nhọc nhằn làm việc cả ngày. |
* Từ tham khảo:
- thế lợi
- thế lực
- thế mà
- thế mạng
- thế mệnh
- thế nào