thế giới | (giái) dt. Thời-gian và không-gian. // Hoàn-cầu, tiếng gọi chung các nước trên mặt đất: Khắp thế-giới. // (hẹp) Xã-hội, giới, nhóm người riêng biệt: Thế-giới người mù, thế-giới nhà tù. |
thế giới | - d. 1 Tổng thể nói chung những gì tồn tại; thường dùng để chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, nói trong mối quan hệ với nhận thức của con người. Thế giới vật chất. Nhận thức và cải tạo thế giới. 2 Trái Đất, về mặt là nơi con người sinh sống; thường dùng để chỉ toàn thể loài người nói chung đang sinh sống trên Trái Đất. Bản đồ thế giới. Đi vòng quanh thế giới. Một hành động bị cả thế giới lên án. 3 Xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội, cộng đồng người khác. Thế giới tư bản. Thế giới phương Tây. 4 Khu vực, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các khu vực, lĩnh vực khác. Tìm hiểu thế giới động vật. Thế giới âm thanh. Đi sâu vào thế giới nội tâm. |
thế giới | dt. 1. Toàn bộ bề mặt Trái Đất, nơi con người sinh sống: bản đồ thế giới o đi vòng quanh thế giới o các nước trên thế giới. 2. Toàn thể loài người đang sống trên Trái Đất: Cả thế giới đồng tình ủng hộ o dư luận thế giới. 3. Lĩnh vực của đời sống vật chất, văn hoá, tinh thần: thế giới động vật o thế giới âm thanh o thế giới nội tâm. |
thế giới | dt (H. thế: đời; giới: cõi bờ) 1. Những gì tồn tại trong vũ trụ: Thế giới vật chất 2. Toàn thể các nước trên mặt trái đất: Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (HCM); Tiếng súng của Cách mạng tháng Mười rung động cả thế giới (Trg-chinh) 3. Nhóm các nước cùng chung một đường lối về chính trị và kinh tế: Thế giới tư bản 4. Toàn thể những thứ cùng loại: Thế giới vi sinh vật. |
thế giới | dt. Cõi đời, trên trái đất. || Chính-phủ thế-giới. Cách-mạng thế-giới. Thế-giới tương lai. Thế-giới sử. Ngr. Cõi sống riêng: Thế-giới loài cá. |
thế giới | Cõi đời: Khắp trong thế-giới. |
Trương thấy nhuộm một vẻ buồn ânm u như ở ngoài thế giới người đời. |
Trương có cảm tưởng như vừa ở một thế giới khác trở về. |
Hình như trời nắng ở bên kia thế giới. |
Trương nhìn rất lâu vào hai mắt Thu và đột nhiên chàng thấy đau khổ có cái cảm tưởng mình đã là người của một thế giới cách biệt và Thu như đứng bên kia đường nhìn sang , mấp máy môi thầm gọi chàng một cách tuyệt vọng. |
Tiến họ nói nghe xa như ở một thế giới khác đưa lại. |
Chàng có cái cảm tưởng rằng khi chết đi ở thế giới bên kia , thứ mà chàng còn nhớ lại rõ nhất là mấy quả trứng gà vỏ hung hung đỏ và bóng loáng đặt nằm có vẻ rất êm ái trong một cái quả đầy trấu : cạnh quả để trứng , mấy bó rễ hương bài thốt gợi chàng nghĩ đến bà ký Tân , một người cô của chàng chết đã lâu rồi ; chàng nhớ đến rõ ràng một buổi chiều hè , bà ký ngồi gội đầu ở sân , bên cạnh có đặt một nồi nước đầy rễ hương bài. |
* Từ tham khảo:
- thế giới quan
- thế giới thứ ba
- thế giới vi mô
- thế giới vĩ mô
- thế hệ
- thế hệ ba máy tính điện tử