thảo cầm viên | dt. Vườn công cộng trồng nhiều loại cây cỏ, nuôi nhiều chim muông, làm nơi tham quan, nghiên cứu: đi chơi ở thảo cầm viên. |
thảo cầm viên | dt (H. thảo: cỏ; cầm: loài chim; viên: vườn) Vườn công cộng trồng cây và nuôi chim: Thảo cầm viên ở thành phố Hồ Chí Minh. |
Cũng được ! Nói ngay đi ! Chả là thế này : Bồ có thể ngờ được không? Sài Gòn cũng có hoa sữa nha ! Cứ tưởng chỉ Hà Nội mới có hoa sữa , sai bét ! Tôi không nén nổi xúc động và ngạc nhiên , cãi lại : Có khi các bồ nhầm cây khác đấy ! Sài Gòn làm gì có hoa sữả Tôi đã vào thảo cầm viên rồi , tìm cả buổi , có thấy cây hoa sữa nào đâủ Vậy mà có mới tuyệt chứ ! Cái Hường vẫn mủm mỉm cười , thủng thẳng nói đầy tự tin. |
Vậy mà khi hai đứa chúng tôi đến , bãi cỏ trong thảo cầm viên đã đặc kín người. |
Loạt ảnh thú vị Tthảo cầm viênSài Gòn năm 1963. |
Trong chuyến công tác ở Sài Gòn năm 1963 , Ken Hoggard nhân viên Cơ quan an ninh quân sự Mỹ (ASA) đã có một chuyến tham quan Tthảo cầm viêncùng đồng nghiệp. |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm , nhìn từ phía trước cổng chính của Tthảo cầm viênSài Gòn năm 1963. |
Trẻ em đường phố xếp hàng cho "ông Tây" chụp ảnh trước cổng Tthảo cầm viênSài Gòn. |
* Từ tham khảo:
- thảo gian nhân mệnh
- thảo hèn
- thảo hiền
- thảo lảo
- thảo luận
- thảo lư