thanh âm | - Thanh và âm: Thanh âm tiếng Việt. |
thanh âm | Nh. Âm thanh. |
thanh âm | dt (H. thanh: giọng; âm: tiếng) Tiếng và giọng: Giữa khoảng không thường phảng phất thanh âm (XDiệu); Những thanh âm của một từ ngữ ngây thơ (NgTuân). |
thanh âm | dt. Tiếng của vật gì phát ra. |
thanh âm | Nói chung về tiếng nói: Thanh-âm réo-rắt. |
Năm buồn bã với gáo nước uống một hơi gần hết , rồi cất giọng nhẹ nhẹ hát nối theo cái thanh âm rền rĩ đương dần tắt kia : Anh đây công tử không " vòm " Ngày mai " kện rập " biết " móm " vào đâu. |
Kỷ niệm bao giờ cũng nói thầm mà tron vẹn cả thanh âm thuở ấy. |
Người ta đang sát phạt nhau bằng tiền , đem cái may rủi cả vào đến cõi văn thơ và trên mặt nước sông thu , tiếng ngâm một câu thơ được cuộc , tiếng ngâm một câu thơ thua cuộc mất ăn tiền , những tiếng đó đều âm hưởng trên làn nước lạnh , thanh âm nghe trong trẻo , du dương và thái bình như tiếng vang của một hội tao đàn nào. |
Bấy nhiêu thanh âm phức tạp bay cao lần lên khỏi mặt đất tối , nâng đỡ lấy một ngôi sao chính vị muốn từ biệt vũ trụ. |
(*) Trong hoàn cảnh đề lao , người ta sống bằng tàn nhẫn , bằng lừa lọc ; tính cách dịu dàng và lòng biết giá người , biết trọng người ngay của viên quan coi ngục này là một thanh âm trong trẻo chen vào giữa một bản đàn mà nhạc luật đều hỗn loạn xô bồ. |
Đã lâu lắm rồi anh không vận động thế này , kể từ cái buổi bắt đầu đặt chân lên dãy núi Trường Sơn toàn một thanh âm chim kêu vượn hót và những bước quân đi phơi phơi giữa gió ngàn ấy. |
* Từ tham khảo:
- thanh bần
- thanh bình
- thanh cảnh
- thanh cao
- thanh cao
- thanh dã