thai sản | đgt. Thai nghén và sinh đẻ nói chung: thời kì thai sản. |
thai sản | đgt (H. sản: đẻ ra) Sinh đẻ: Trong thời kì thai sản, người mẹ cần được tẩm bổ để có đủ sữa cho con bú. |
thai sản | dt. Sinh con, đẻ. |
Về giải quyết chế độ BHXH , BHYT , đến hết tháng 6/2017 , toàn ngành BHXH ước giải quyết chế độ BHXH cho 4 ,49 triệu lượt người , trong đó giải quyết chế độ BHXH hàng tháng cho 62.041 lượt người ; Giải quyết trợ cấp một lần cho 326.953 lượt người ; Giải quyết chế độ ốm đau , tthai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe cho 4.100.252 lượt người. |
Các bức xạ được phát ra bởi các đường dây điện và mạng di động có nguy cơ dẫn đến sẩy thai cao tới 50% đối với phụ nữ đang trong kỳ tthai sản. |
Nhận thức sâu sắc trọng trách của một doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ trước sứ mệnh phục vụ xã hội , bảo vệ cuộc sống và đảm bảo tương lai con trẻ trước rủi ro của cuộc sống , Fubon Life Việt Nam đã đưa ra những sản phẩm bảo hiểm nhân thọ với nhiều tầng bảo vệ giúp các bậc cha mẹ chuẩn bị cho con trẻ quỹ giáo dục trong từ lúc trong bụng mẹ như : Sản phẩm bảo hiểm tthai sảnPhúc Bảo An Sinh và Phúc Bảo An Mỹ , bảo vệ tới lúc trưởng thành như : Bảo hiểm giáo dục Phúc Bảo Thành Đạt. |
Điển hình là các lĩnh vực : Tiếp nhận hồ sơ bảo hiểm xã hội (giải quyết chế độ tthai sản, ốm đau , thất nghiệp) ; cấp đổi giấy phép lái xe ; cấp lý lịch tư pháp ; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ; cấp bản sao bằng tốt nghiệp ; thủ tục xin nhận con nuôi ; cấp và cấp lại các chứng chỉ , chứng nhận về y , dược , bán thuốc bảo vệ thực vật ; cấp bản sao giấy khai sinh ; đăng ký thành lập doanh nghiệp... Nếu tính chung các giao dịch có tính chất hành chính công , trong 10 tháng đầu năm 2017 , ước tính Bưu điện đã thực hiện được hơn 10 triệu lượt giao dịch. |
Anh Hòa cho biết thêm , bởi tại Cty không đóng BHXH , BHYT , BHTN nên nhiều lao động nữ trong quá trình mang thai của đơn vị anh hoàn toàn không được hưởng bất cứ quyền lợi nào từ chế độ tthai sản. |
Đặc biệt , kỹ thuật số tạo ra nền tảng dữ liệu khảo sát và thống kê , giúp nghiên cứu sâu và rộng các số liệu về bệnh nhân , bệnh nào là phổ biến của các lứa tuổi và các địa phương , các bệnh mới phát sinh , các loại thuốc đã được kê toa , hiệu quả của thuốc , quản lý tthai sản, sức khỏe trẻ em , tiêm phòng , sức khỏe người già , người khuyết tật , Ngoài ra , chương trình kỹ thuật số còn xây dựng và cung cấp các chỉ số đánh giá từ đó giúp các nhà hoạch định chính sách tìm ra giải pháp hợp lý nâng cao chất lượng phục vụ và chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các địa phương , giúp phân tích đánh giá các nguồn thu chi và qui hoạch cơ sở hạ tầng. |
* Từ tham khảo:
- thài lài
- thài lài
- thài lài lá liễu
- thài lài lông
- thài lài rau
- thài lài rừng