ter | tt. Thứ ba hoặc lặp lại lần thứ ba, sau bis: nhà số 8 ter (8c). |
Barca đạt thỏa thuận gia hạn với TterStegen Barca vừa đạt được thỏa thuận gia hạn hợp đồng với thủ thành Marc Andre Ter Stegen. |
terStegen có tới 115 pha cứu thua ở La Liga mùa này (xếp thứ 4 giải đấu). |
Phim là sự tái hợp của nam diễn viên cùng bạn diễn Aom Phiyada sau Proong Nee Gor Ruk Tter(Lửa tình) từ năm 2009. |
Đội chủ nhà chẳng giảm thiểu số bàn thua nhờ sự có mặt của Mathieu , cựu cầu thủ của Barca , mà còn tổ chức được một số đợt tấn công về phía khung thành thủ môn TterStegen. |
Đây là một thử thách thực sự cho hàng hậu vệ Barca và đặc biệt là thủ môn TterStegen. |
Nhờ khả năng đẩy bóng của TterStegen , Barca thoát thua trong hai tình huống Fabio Coentrao tạt bổng vào vòng cấm và Bruno Fernandes sút căng từ cự ly chỉ 12 m. Barca gần như chỉ có thêm một cơ hội trong hiệp hai khi Messi thực hiện pha xuống bóng bên cánh phải vòng cấm. |
* Từ tham khảo:
- tét
- tét
- tét
- tét bét
- tét bét
- tét bét