tay nải | - d. Túi vải có quai đeo, dùng đựng đồ mang đi đường. Buộc lại tay nải. Đeo tay nải. |
tay nải | dt. Túi vải có quai đeo, dùng để mang quần áo đi đường: đeo tay nải. |
tay nải | dt Túi to bằng vải dày để đựng đồ khi đi đường: Anh Đương đã đỡ lấy tay nải hành lí của tôi (Sơn-tùng). |
tay nải | dt. Bị mang ở vai. |
tay nải | .- Cg. Tay đẫy, nải. X. Nải. |
Khi xuống nhà trai , Ngọc vui sướng chạy lại hỏi chú Lan : Chú có bằng lòng để tôi cùng đi không ? Lan cười gượng : Càng hay cho tôi , đi đường xa đỡ buồn chứ sao ? Rồi chú lẳng lặng xếp các thức vào trong chiếc tay nải nâu , thắt miệng lại. |
Ngọc đứng sát gần khiến Lan né người xích rạ Ngọc nhắc cái tay nải vắt lên vai một cách gọn gàng. |
Lan hai má hồng hồng , ngượng nghịu vắt tay nải lên vai giục bạn : Thưa ông , ta đi thôi. |
Ngọc bảo Lan : Chú đưa tay nải cho tôi. |
Thì đây. Ngọc đỡ tay nải nhảy ngoắt sang bên kia đặt xuống , đứng nhìn Lan , cười |
Ngọc kéo mạnh quá khiến chú tiểu mất thăng bằng ôm lấy chàng , Lan bẽn lẽn vội cuối xuống cầm tay nải đặt lên vai đi liền. |
* Từ tham khảo:
- tay nem tay chạo
- tay ngang
- tay nghề
- tay người đấm phản
- tay người vỗ xuống đá
- tay ống sậy, chân ống đồng