tay chân | dt. (thể) Tứ-chi, tức hai tay và hai chân: Thân-thể người ta chia làm ba phần: Đầu, mình và tay chân // Tả hữu, bộ-hạ, kẻ tay sai: Tay chân nó đông lắm, tay chân bộ-hạ. |
tay chân | - Người hầu hạ tin cẩn (cũ). |
tay chân | dt. Kẻ giúp việe đắc lực, đáng tin cậy cho người làm việc không chính đáng: Hắn có nhiều tay chân tin cậy o Bọn tay chân đã làm sai ý đồ của ông ta. |
tay chân | dt Người phục vụ tin cẩn: Anh ta là tay chân của ông chủ tịch. |
tay chân | .- Người hầu hạ tin cẩn (cũ). |
Tôi muốn làm việc hoạt động tay chân một tí cho khoẻ người. |
Vì thế mới làm việc được hơn một giờ đồng hồ , Minh đã thấy tay chân rời rạc , thở hổn hển. |
Minh ôm ghì lấy thân cây , cúi xuống thở hồng hộc , rời rạc cả tay chân. |
Anh em nào phải người xa Cùng chung bác mẹ một nhà cùng thân Yêu nhau như thể tay chân Anh em hoà thuận hai thân vui vầy. |
Nhưng (họ nhấn mạnh để thuyết phục ông giáo nghĩ lại trước khi quá trễ) nhưng tay chân cô ta thô quá. |
Cho đến lúc Lãng khám phá ra mẹ đã chết , tay chân lạnh , mắt trợn ngược lên đỉnh mùng , cảm giác đầu tiên của mọi người trong gia đình là sự nhẹ nhõm , như vừa được cất đi một gánh nặng. |
* Từ tham khảo:
- tay chèo tay chống
- tay chèo tay lái
- tay chiêu đập niêu không vỡ
- tay co
- tay dao tay thớt
- tay dùi đục, chân bàn chổi