tay co | dt. Cánh tay co lại chịu: Nếu chàng có vững tay co, Mười phần xin đắp-điếm cho một vài K // C/g. Gọng, khúc gỗ đóng ngang miệng thùng để nắm xách hay móc gánh. |
tay co | - Thanh gỗ đóng ngang miệng thùng để buộc dây thừng mà gánh. |
tay co | dt. Miếng gỗ đóng ngang miệng thùng nước để buộc dây vào mà gánh. |
tay co | dt Cái cọc buộc mái thèo con thuyền (thường dùng với nghĩa việc chèo lái): Như chàng có vững tay co, Mười phần cũng đắp điếm cho một vài (K). |
tay co | .- Thanh gỗ đóng ngang miệng thùng để buộc dây thừng mà gánh. |
tay co | Miếng gỗ đóng ngang miệng thùng nước để buộc dây vào mà gánh. |
Ai ơi nghĩ lại cho mình Giang sơn nghìn dặm công trình biết bao ! Ai ơi ! Nhớ lấy lời này : Tầm nuôi ba lứa , ruộng cày ba năm Nhờ trời hoà cốc phong đăng , Cấy lúa lúa tốt , nuôi tằm tằm tươi Được thua dù có tại trời Chớ thấy sóng cả mà rời tay co. |
Bàn tay co quắp , nhăn móp ở đầu năm ngón. |
Tôi nghe người ta bảo khi người bệnh sắp chết thường hai bàn tay quờ quạng , mấy ngón tay co quắp uốn éo như bắt chuồn chuồn. |
Chú tư không chịu nổi khi nhìn thấy đôi tay co co giữa không trung của người lính chết , nên chú khom cúi người cầm đôi bàn tay ấy đè xuống. |
Cánh tay co duỗi một cách điên dại. |
Khiến ttay coquắp , không còn cảm giác Nếu ăn quá nhiều , chất beta carotene có trong đu đủ có thể khiến da đổi màu , co quắp và không còn cảm giác , y học gọi hiện tượng này là carotenemia. |
* Từ tham khảo:
- tay dùi đục, chân bàn chổi
- tay đã nhúng chàm
- tay đã thành chai
- tay đấm chân đá
- tay đẫy
- tay đôi