tay đôi | trt. Sức một, một chống một: Đánh tay đôi, hội-nghị tay đôi. |
tay đôi | - Hai người với nhau, hai đơn vị với nhau: Cãi nhau tay đôi. |
tay đôi | dt. Hai bên với nhau: cuộc họp tay đôi o kí hợp đồng tay đôi. |
tay đôi | trgt Hai người với nhau: Cãi nhau tay đôi. |
tay đôi | bt. Giữa hai người. || Hiệp ước tay đôi. |
tay đôi | .- Hai người với nhau, hai đơn vị với nhau: Cãi nhau tay đôi. |
tay đôi | Hai người với nhau: Đánh nhau tay đôi. |
May cho An là hình như Huệ cũng muốn tránh các cuộc gặp mặt hay nói chuyện tay đôi với An. |
Dì thèm biết bao nhiêu cái cảm giác che chở cho một sinh linh sống trong mình , để được thèm tới cùng , tới chảy nước dãi món ngọt , món chua , để có thể cảm nhận từ trái tim chứ không phải bằng bàn tay đôi bàn chân bé bỏng quẩy đạp bụng mình thon thót. |
Giang san vật lộn tay đôi , Công danh quên bẵng , chuyện đời hơn thua. |
Em nắm chặt trong lòng bàn tay đôi hạt vừng cùng trái còn chạy về nhà. |
Cô không phải hỗn hào , ttay đôirứa mô nha... Trao đổi với chúng tôi , ông Nguyễn Hữu Nghĩa Trưởng phòng GD ĐT TP Hà Tĩnh cho biết , đơn vị không nhận được đơn tố cáo của cô Trần Thị Hải Hà. |
Gao Zhunyi còn rất mạnh trong tranh chấp ttay đôi, tắc bóng chính xác. |
* Từ tham khảo:
- tay đứt dạ xót
- tay đứt ruột xót
- tay hoa
- tay hòm chìa khoá
- tay không bắt gió trời
- tay không mà nổi cơ đồ