tay hoa | dt. Gọng bánh xe. |
tay hoa | Nh. Nan hoa. |
tay hoa | Gọng bánh xe. |
Hắn đương mơ màng vùng vẫy trong một giấc mơ đỏ rực , hai tay hoa hai lưỡi dao nhọn đẫm máu người. |
Ôi ! Bông sen trắng sát bờ đẹp quá anh kìa , giá mà hái được nó anh nhỉ? Mắt Hoa long lanh tay hoaoa chỉ cho gã , vô tình mấy búp măng chạm vào tay gã , mắt Hoa chạm sâu vào mắt gã , sâu thăm thẳm khiến gã chợt thấy lòng mình râm ran lây lan khó tả. |
Tự dưng gã lại thấy bóng dáng cô thôn nữ ấy đang hiện hữu trước mặt mình , tự dưng tay gã chạm lên tay hoa , bàn tay mềm , mát như nước sông buổi sáng mùa hè. |
Ngày đầu tuần sẽ còn tuyệt vời hơn khi bạn có trong ttay hoaHọc Trò 771 , số báo siêu đặc biệt tháng 9 đang không ngừng nối dài niềm vui bất tận cho dịp Trung thu vui vẻ. |
Thúy cầm ttay hoa, khẩn khoản : Mầy ngồi nán lại với tao chút nữa , nghen. |
Quen nhau qua lời giới thiệu của ca sĩ Trương Quỳnh Anh , Á hậu Trang Nhung và Hoa hậu Thu Hoài rất hợp gu mỗi khi nhắc đến chủ đề làm đẹp dành cho phụ nữ Chính ttay hoahậu Thu Hoài thực hiện những liệu trình chăm sóc da cho Trang Nhung Thời gian qua , Trang Nhung dành rất nhiều thời gian cho con gái Vani và chuyên tâm trong việc lấy lại vóc dáng. |
* Từ tham khảo:
- tay không bắt gió trời
- tay không mà nổi cơ đồ
- tay kiếm tay cờ
- tay lái
- tay làm hàm nhai
- tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ