tay lái | dt. X. Tay bánh và tay cầm. |
tay lái | - Bộ phận điều khiển hướng đi của thuyền, tàu, xe. |
tay lái | dt. Bộ phận dùng để cầm điều khiển hướng đi của tàu xe: cầm chắc tay lái o Tay lái xe bị hỏng. |
tay lái | dt Bộ phận điều khiển hướng đi của phương tiện giao thông: Giữ vững tay lái trên con tàu cách mạng (Trg-chinh). |
tay lái | dt. Bộ phận trong tàu, trong xe cầm ở tay mà lái. |
tay lái | .- Bộ phận điều khiển hướng đi của thuyền, tàu, xe. |
Nàng đăm đăm nhìn Dũng đương cúi rạp trên tay lái , đầu tóc rối bời trước gió và trong giây lát , nàng nhớ lại vẻ mặt rắn rỏi cương quyết của Dũng khi ngồi bên lò sưởi ở nhà Thảo hai năm trước. |
Một cô bán hoa , vẻ sợ hãi còn lộ trên nét mặt , đăm đăm nhìn Hồng , nói : Tí nữa thì mất mạng nhé ! Một người đàn bà khác nói tiếp : Gặp phải tay lái non không hãm kịp thì còn gì ! Hồng vẫn mỉm cười , khởi hài đáp lại : Thì chết , chứ còn gì nữa ! Người kia cũng cười : Thực cô còn tốt số đấy ! Hồng vừa bước mau vừa lẩm bẩm : " Tôt số ! Nếu nó nghiến chết mới là tốt số !... " Nàng bật cười nghĩ đến câu chuyện một người muốn tự tử mà nghèo quá không xoay được tiền mua dây thừng hay thuốc độc. |
Mặc cho Chinh thích thú đưa tay ra trước mũi thuyền vọc nước , và Kiên ngồi trầm ngâm bên tay lái , ông giáo dựa lưng vào thành đò chớp mắt được một lúc. |
Chỉ có riêng ngày hôm nay , sau khi chia tay Nghĩa đạp xe về nhà đầu óc quay cuồng như chong chóng , anh mới thấy mắt hoa lên , tay lái chệch choạng thế nào , chiếc xe đạp tự nhiên đổ. |
Tôi biết mình đã mất bình tĩnh , tay lái không được chính xác cho lắm. |
Chết cũng phải vững tay lái xe. |
* Từ tham khảo:
- tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
- tay mặt
- tay nải
- tay năm tay mười
- tay nem tay chạo
- tay ngang