tay cha | dt. Kẻ ngang ngược, kẻ chơi trội, bề trên: Chớ có chơi kiểu tay cha đó. |
Thằng Lãng đã tỉnh ngủ hẳn , bỏ tay cha chạy đến trước với anh Chinh. |
Nó rút tay ra khỏi tay cha nó , chạy lại phía ta. |
Cha đến sau em từ bao giờ , bàn tay cha ấm áp cầm bàn tay giá lạnh của em , giọng cha trầm buồn : Thảo à. |
Quỳnh cảm nhận được hơi ấm và sự nâng niu , kiên nhẫn từ đôi bàn tay cha. |
Dù không hiểu cây mai đã cứu ông Dung thoát chết như thế nào , nhưng Hân vẫn nắm chặt lấy bàn tay cha vợ : Cha yên lòng. |
Liên đặt năm ngón tay mình vào bàn tay cha. |
* Từ tham khảo:
- tay chân
- tay chân vóc dạc
- tay chèo tay chống
- tay chèo tay lái
- tay chiêu đập niêu không vỡ
- tay co