tăng tiến | đt. Tiến thêm, tiến tới nữa: Làm cho nền kỹ-nghệ tăng-tiến. |
tăng tiến | - Thêm lên và tiến tới: Học lực mỗi ngày một tăng tiến. |
Tăng Tiến | - (xã) h. Việt Yên, t. Bắc Giang |
tăng tiến | đgt. Tiến thêm, vượt trội hơn so với trước: Công việc ngày một tăng tiến o việc học hành đang tăng tiến hơn. |
tăng tiến | đgt (H. tăng: thêm lên; tiến: bước tới) Thêm lên và bước tới: Trình độ của nhân dân ngày càng tăng tiến. |
tăng tiến | bt. Tiến tới thêm. |
tăng tiến | .- Thêm lên và tiến tới: Học lực mỗi ngày một tăng tiến. |
tăng tiến | Tiến thêm lên: Sự học ngày một tăng-tiến. |
Đến khi tuổi cao , lý lẽ sáng tỏ , đạo đức tăng tiến , thì phải chăng điều đó có được là từ thánh học807? 807 Chỉ Khổng giáo hay Nho giáo. |
Phút 39 , trong nỗ lực lao về cản phá đường lên bóng của đối phương , hậu vệ Ttăng tiến(Hoàng Anh Gia Lai) để bóng bật lưng. |
Người người được bình an , lộc tài ttăng tiến, tâm đạo mở mang , sở cầu tất ứng , sở nguyện tòng tâm. |
Sự ttăng tiếnkhông nằm ở trình tự kế tiếp của các môn học mà nằm ở sự phát triển những thái độ mới mẻ đối với trải nghiệm và những mối quan tâm mới mẻ tới trải nghiệm. |
Tuy nhiên , Rockstar còn cung cấp cho người chơi khả năng sử dụng vũ khí và các "power up" để ttăng tiếnsức mạnh , đánh bại những kẻ phía trước. |
Đặc biệt trong hai năm trở lại đây , hầu như tháng nào chúng ta cũng có sự ttăng tiến. |
* Từ tham khảo:
- tăng trọng
- tăng trọng
- tăng viện
- tăng-xê
- tăng-xông
- tăng-xông