tâm não | dt. Tim và óc. // (B) Tấm lòng và ý-chí: Đem hết tâm-não vào việc khảo-cứu khoa-học. |
tâm não | - d. Như tâm trí. Khắc sâu vào tâm não. |
tâm não | Nh. Tâm trí. |
tâm não | dt (H. não: óc) Tình cảm và lí trí: Ôm ấp lí tưởng trong tâm não. |
tâm não | dt. Nht. Tâm trí. |
tâm não | .- Nh. Tâm trí. |
Trong khi ấy , Mai yên lặng đăm đăm nhìn chàng... Nhưng mẹ anh...Em đừng tưởng lầm , và nếu em biết mẹ anh thì em tất phải kính mến vì mẹ anh là một người rất đáng quý trọng...Song mớ lễ nghi đạo đức của nho giáo chỉ thoáng qua trí thức , chứ đối với mẹ anh thì nó ăn sâu vào tâm não , đã hoà lẫn vào mạch máu , đã thành một cái di san thiêng liêng về mặt tinh thần bất vong bất diệt. |
Biết võ vẽ vài chuyện vặt trong cung sâu là nhờ thế ! Ông giáo tự đặt điều để giấu tông tích mình , rồi chính những lời bào chữa bất đắc dĩ ấy , thấm dần vào tâm não ông. |
Nhưng giữa đêm vắng , vũ trụ thu lại trong một vùng sáng hẹp , lời nói của Huệ dội mạnh vào tâm não ông , khiến ông xúc động bàng hoàng. |
Rất tiếc , trí nhớ của tôi về mặt thi phú rất là cùn mòn nên không còn lưu lại được câu nào trong tâm não mình. |
Không phải là cái chuyện hà tiện quả ớt đâu , nhưng phàm ăn cay quá thì cái cay nó bắt người ta để hết tâm não vào nó thành quên mất cái ngon của bánh. |
Xem phim hài Xem phim hài sẽ giúp trung ttâm nãohưng phấn , khiến tâm trạng bạn thư thái hơn , mọi căng thẳng , mệt mỏi sẽ tan biến. |
* Từ tham khảo:
- tâm nhĩ
- tâm như đao cát
- tâm niệm
- tâm phiền ý loạn
- tâm phúc
- tâm phục